Cẩm nang
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Hướng dẫn điều chỉnh phí dịch vụ (hoa hồng) trên hệ thống Autic.vn
- Hướng dẫn đặt phòng khách sạn
- Cách kiểm tra thời hạn giữ chỗ chính xác từ hãng hàng không
- Hướng dẫn kiểm tra lại vé đã xuất hay chưa?
- Hướng dẫn kiểm tra lịch khởi hành trước chuyến bay
- Hướng dẫn Đăng ký - Đăng nhập Tài khoản Đại lí
- Hướng dẫn đặt vé nội địa
- Hướng dẫn lấy mặt vé
- Hướng dẫn đặt vé quốc tế
- Hướng dẫn xuất vé & xử lý vé
- Hướng dẫn đặt combo du lịch
- Hướng dẫn sử dụng tài khoản đại lý
- Xử lý các lỗi thường gặp với tài khoản đại lý
- Tích điểm & Quà tặng - Những câu hỏi thường gặp
- THANH TOÁN & HÓA ĐƠN
- ĐÀO TẠO KINH DOANH
- NGHIỆP VỤ HÀNG KHÔNG
- NGHIỆP VỤ DU LỊCH
- TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
Cùng Autic.vn cập nhật đầy đủ và khoa học những thông tin cần thiết về quy định, chính sách của Bamboo Airways. Những chính sách về đặt giữ chỗ, chính sách giá, phí, điều khoản hạng vé, chính sách vận chuyển khác… Autic.vn mong muốn giúp anh chị trở thành chuyên gia với những kiến thức nghiệp vụ. Hãy lưu lại bài viết này để sử dụng trong suốt quá trình bán vé của anh chị!
Với Autic, ai cũng có thể trở thành chuyên gia trong ngành vé máy bay.
I. CÁC HẠNG VÀ GIÁ VÉ
Tất cả đặt giữ chỗ vé máy bay Bamboo Airways và các hãng khác có thể thực hiện trên Autic.vn.
Các quy định về đặt giữ chỗ thông qua Autic.vn đều phù hợp theo tiêu chuẩn quy định của Bamboo như sau:
1. Về hạng vé:
Điều kiện | BAMBOO ECONOMY | BAMBOO PREMIUM | BAMBOO BUSINESS | |||||
Economy Saver Max | Economy Saver | Economy Smart | Economy Flex | Premium Smart | Premium Flex | Business Smart | Business Flex | |
Trong vòng 24 giờ trước giờ khởi hành | 30 phút | 1 tiếng | 3 tiếng | |||||
Ngoài 24 giờ so với giờ khởi hành | 30 phút | 3 tiếng | 3 tiếng |
2. Điều kiện giá vé áp dụng cho các hành trình nội địa Việt Nam
Bamboo Economy | Bamboo Premium | Bamboo Business | ||||||
![]() | Premium Smart | Premium Flex | Business Smart | Business Flex | ||||
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 14 kg | 14 kg |
Hành lý ký gửi | Trả phí | 20 kg | 20 kg | 20 kg | 30 kg | 30 kg | 40 kg | 40 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |||||||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có | Miễn phí + chênh lệch(nếu có) | |||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) | |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | 350,000 VNĐ/người/chặng | ||||||
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | 350,000 VNĐ/người/chặng | ||||||
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | 550,000 VNĐ/người/chặng | 350,000 VNĐ/người/chặng; Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng | |||||
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 75% giá vé người lớn | |||||||
Em bé (dưới 2 tuổi) | 100,000 VND/chặng |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán 2022: 17/01/2022 – 16/02/2022
Thời gian giữ chỗ đối với hạng Economy Saver Max: tối đa 30 phút
Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay
Đối với vé hoàn:
+ Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả
+ Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả
+ Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả
+ Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại
+ Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại.
Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn
Nguyên tắc đổi vé:
+ Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng
+ Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu
Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí
Lưu ý khác:
+ Đổi tên: Thời gian thực hiện: 12h trước khởi hành đầu tiên trên vé.
+ Em bé bắt buộc phải đặt đi cùng 1 người lớn (Bố, mẹ, ông bà)
+ Mỗi người lớn chỉ có thể đặt theo 1 em bé.
+ Số lượng em bé tối đa trên mỗi chuyến bay là 10% (khoảng 18-24 chỗ). Do đó nên đặt em bé sớm ngay khi đặt vé cho bố mẹ.
Với các chặng bay đi/ đến Côn Đảo:
Loại vé | Hành lý xách tay | Hành lý ký gửi |
Bamboo Business (Business Smart, Business Flex) | 7kg | 25kg |
Bamboo Economy (Economy Smart, Economy Flex) | 7kg | 15kg |
* Không áp dụng mua thêm hành lý tại thời điểm trước khi ra sân bay và hành lý quá cước mua tại sân bay. |
II. MUA THÊM HÀNH LÝ
1. Bảng phí mua thêm hành lý kí gửi:
Chi tiết giá cước gói hành lý kí gửi áp dụng cho hành trình Nội địa như sau:
HÀNH TRÌNH NỘI ĐỊA
Mua trước qua website/call center/đại lý/phòng vé (trước 03 tiếng so với giờ khởi hành) | Mua tại sân bay (trong vòng 03 tiếng) | |||||||
Gói hành lý (kg) | Mua tại Việt Nam (VND) | Mua tại Hàn Quốc (KRW) | Mua tại Đài Loan (TWD) | Mua tại Nhật Bản (JPY) | Mua tại Séc (CZK) | Mua tại Châu Âu (EUR) | Mua tại các thị trường khác (USD) | |
1kg | — | — | — | — | — | — | — | 40,000 |
5kg | 70,000 | 3,800 | 103 | 340 | 69 | 3 | 4 | — |
10kg | 120,000 | 6,500 | 176 | 580 | 119 | 5 | 6 | — |
15kg | 155,000 | 8,400 | 227 | 750 | 153 | 7 | 7 | 300,000 |
20kg | 180,000 | 9,700 | 264 | 870 | 178 | 8 | 8 | — |
25kg | 230,000 | 12,400 | 337 | 1,120 | 227 | 10 | 11 | — |
30kg | 330,000 | 17,800 | 483 | 1,600 | 325 | 14 | 15 | — |
35kg | 380,000 | 20,500 | 556 | 1,840 | 374 | 16 | 17 | — |
40kg | 430,000 | 23,200 | 629 | 2,080 | 423 | 18 | 19 | — |
* Lưu ý:
– Phí và lệ phí chưa bao gồm VAT. VAT chặng quốc nội: 10% | chặng quốc tế: 0%
– Với chặng bay đi/đến Côn Đảo, Bamboo Airways không áp dụng mua thêm hành lý kí gửi (tại thời điểm trước khi ra sân bay) và hành lý quá cước (tại sân bay).
Mua thêm hành lý
1/ Tổng trọng lượng tối đa hành lý kí gửi mua trước qua kênh website/đại lý/phòng vé bao gồm cả hành lý miễn cước có sẵn không vượt quá 40kg, trong đó:
Hạng vé Economy Saver Max được mua tối đa 40kg.
Hạng vé Economy Saver, Economy Smart, Economy Flex có sẵn 20kg hành lý miễn cước, được mua thêm tối đa 20kg.
Hạng vé Premium Smart, Premium Flex có sẵn 30kg hành lý miễn cước, được mua thêm tối đa 10kg.
2/ Mua hành lý kí gửi tại sân bay:
- Đối với hạng vé đã có sẵn hành lý hoặc đã mua trước hành lý:
» Hành lý kí gửi phát sinh mua tại sân bay được tính phí theo đơn giá mỗi cân 40,000 VND/kg (chưa bao gồm VAT).
- Đối với hạng vé Economy Saver Max:
» Nếu hành khách chưa mua trước hành lý kí gửi, tại sân bay, phí hành lý kí gửi phát sinh sẽ được tính như sau:
Trong phạm vi ≤ 15 kg: Tính phí theo gói 15 kg = 300,000 VND/15 kg (chưa bao gồm VAT)
Trong phạm vi > 15 kg: Tính phí theo gói 15 kg + phí phát sinh từ cân thứ 16 tính theo giá mỗi cân.
Ví dụ: Hành khách phát sinh 17 kg hành lý kí gửi tại sân bay sẽ thanh toán mức phí: 300,000 + 40,000 x 2 = 380,000 (chưa bao gồm VAT).
» Nếu hành khách đã mua trước hành lý kí gửi, khi tới sân bay, hành lý kí gửi phát sinh sẽ tính theo đơn giá mỗi cân 40,000 VND/kg (chưa bao gồm VAT).
3/ Gói 15 kg = 300,000 VND (chưa bao gồm VAT) mua tại sân bay chỉ áp dụng cho hạng vé Economy Saver Max chưa mua trước hành lý.
4/ Hành khách sẽ phải trả mức phí 60,000 VND/ kg (chưa bao gồm VAT) tại cửa lên máy bay nếu trọng lượng hành lý mang theo lên máy bay vượt quá mức quy định được phép.
2. Giá các dịch vụ bổ sung
- Chọn chỗ ngồi
Loại ghế | Mua tại Việt Nam (VND) | Mua tại Hàn Quốc (KRW) | Mua tại Đài Loan (TWD) | Mua tại Nhật Bản (JPY) | Mua tại Séc (CZK) | Mua tại Châu Âu (EUR) | Mua tại thị trường khác (USD) |
Hàng ghế trước (5 hàng phía trước khoang Phổ thông) | 40,000 | 2,200 | 59 | 200 | 40 | 2 | 2 |
Ghế rộng chân (Extra leg room seat) | 90,000 | 4,900 | 132 | 440 | 89 | 4 | 4 |
Ghế tiêu chuẩn (Standart seat) | 30,000 | 1,700 | 44 | 150 | 30 | 2 | 2 |
Ghế phổ thông đặc biệt (Premium seat) | 150,000 | 8,100 | 220 | 730 | 148 | 6 | 7 |
* Hạng vé Economy Flex/ Premium Flex được miễn phí chọn chỗ ngồi |
- Ưu tiên làm thủ tục
Phí đặt dịch vụ Ưu tiên làm thủ tục:
√ Chặng bay nội địa: 100,000 VNĐ/khách/chặng (chưa bao gồm VAT)
√ Chặng bay quốc tế: 140,000 VNĐ/khách/chặng (chưa bao gồm VAT)
* Em bé dưới 2 tuổi đi cùng bố mẹ được miễn phí sử dụng dịch vụ
- Phòng chờ thương gia
√ Đối tượng phục vụ:
Hành khách đặt mua hạng vé Bamboo Economy, Bamboo Premium có nhu cầu sử dụng phòng chờ thương gia.
√ Các sân bay phục vụ dịch vụ phòng chờ Thương gia của Bamboo Airways:
Ga Nội địa:
Sân bay khởi hành | Hà Nội (HAN) | Nha Trang (CXR) | Quy Nhơn (UIH) | TP Hồ Chí Minh (SGN) | Côn Đảo (VCS) | Điện Biên (DIN) |
Phòng chờ | First Lounge by Bamboo Airways | CIAS Lounge | First Lounge by Bamboo Airways | Le Saigonnais | First Lounge by Bamboo Airways | First Lounge by Bamboo Airways |
Người lớn | 350,000 | 350,000 | 350,000 | 425,000 | 350,000 | 280,000 |
Trẻ em | 175,000 (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 350,000 (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 175,000 (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 425,000 (từ 5 đến dưới 12 tuổi) | 175,000 (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 140,000 (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
Em bé (dưới 02 tuổi) | Miễn phí (dưới 2 tuổi) | Miễn phí (dưới 2 tuổi) | Miễn phí (dưới 2 tuổi) | Miễn phí (dưới 5 tuổi tối đa 2 trẻ em) | Miễn phí (dưới 2 tuổi) | Miễn phí (dưới 2 tuổi) |
* Đơn vị tiền: VNĐ, giá trên đã bao gồm VAT
Ga Quốc tế:
* Bamboo Airways tạm thời ngừng cung cấp dịch vụ tại nhà ga Quốc tế
III. CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
1. Chính sách dành cho trẻ sơ sinh (0–2 tuổi)
- Hãng từ chối vận chuyển trẻ dưới 14 ngày tuổi, sinh non hoặc có tình trạng sức khỏe nghiêm trọng.
- Hành khách đi cùng trẻ sơ sinh, trẻ em không được đồng thời là người đi cùng và trợ giúp hành khách đi lại khó khăn trên cùng 1 chuyến bay.
- Bamboo Airways miễn phí vận chuyển xe nôi em bé trên chuyến bay theo hành lý ký gửi.
- Em bé (0-2 tuổi) sử dụng giấy khai sinh để làm thủ tục.
- Giấy chứng sinh chỉ được áp dụng với trẻ dưới 1 tháng tuổi.
2. Chính sách dành cho hành khách trẻ em (2–18 tuổi)
- Bamboo Airways chấp thuận vận chuyển hành khách là trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi so với ngày khởi hành của từng chặng bay. Hành khách là trẻ em bắt buộc phải đi cùng hành khách là người lớn khỏe mạnh. Một người lớn có thể đi cùng tối đa với 01 em bé và 1 trẻ em dưới 6 tuổi; hoặc 02 trẻ em từ 02 đến dưới 6 tuổi và không giới hạn số lượng với trẻ em trên 6 tuổi.
- Bamboo cung cấp dịch vụ vận chuyển hành khách là trẻ em không có người đi cùng. Trong trường hợp có nhu cầu sử dụng dịch vụ, hành khách vui lòng đặt trước dịch vụ trẻ em đi một mình tối thiểu trước 24 tiếng so với giờ khởi hành tại tổng đài 19001166.
- Dịch vụ vận chuyển trẻ em đi một mình cung cấp cho hành khách từ 2 đến dưới 12 tuổi không có người lớn đi cùng và dịch vụ vận chuyển hành khách nhỏ tuổi đi một mình cho những hành khách từ 12 đến dưới 14 tuổi không có người đi cùng trên các chuyến bay của Bamboo Airways.
3. Chính sách dành cho phụ nữ mang thai
Để đảm bảo an toàn và thoải mái cho bản thân, hành khách là phụ nữ mang thai cần thông báo tuổi thai cho nhân viên của Bamboo Airways khi mua vé và trước khi làm thủ tục đăng ký chuyến bay để được tư vấn và hỗ trợ. Hành khách cần phải ký vào bản miễn trừ trách nhiệm phát sinh khi làm thủ tục tại sân bay. Các quy định cụ thể như sa
| Tuần thai/ Điều kiện vận chuyển | |||
T < 28 tuần | 28 tuần ≤ T < 32 tuần | 32 tuần ≤ T < 36 tuần | T ≥ 36 tuần | |
Hành khách mang đơn thai | Điều kiện 01 | Điều kiện 02 |
Điều kiện 03
| Không vận chuyển |
Hành khách mang song thai trở lên | Điều kiện 01 |
Điều kiện 03
|
Không vận chuyển
| |
Hành khách có thai bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo/ sức khỏe thai kỳ bất thường | Điều kiện 03 |
Không vận chuyển
| ||
Điều kiện 01
| Hành khách được chấp nhận vận chuyển như hành khách thông thường. Tuy nhiên khách cần xuất trình được bằng chứng chứng minh được tuần tuổi của thai (như Giấy khám thai/ Sổ khám thai định kỳ/ Phiếu siêu âm /Sổ sức khỏe hoặc ảnh chụp của một trong số các loại giấy tờ trên, trong đó xác định được tuần tuổi của thai. | |||
Điều kiện 02
| Hành khách vui lòng xuất trình được Giấy khám thai/Sổ khám thai định kỳ/Phiếu siêu âm/Sổ sức khỏe/giấy xác nhận của bác sỹ có đầy đủ các thông tin sau:
| |||
Điều kiện 03
| Khách phải xuất trình được mẫu thông tin y tế MEDIF II (có xác nhận của bác sỹ) hoặc giấy xác nhận của bác sỹ không theo mẫu hoặc Giấy khám thai / Sổ khám thai định kỳ / Phiếu siêu âm / Sổ sức khỏe có đầy đủ các thông tin sau:
| |||
Lưu ý
| - Hành khách đi trên chặng bay quốc tế vui lòng mang thêm một bộ hồ sơ tương đương bằng tiếng Anh có xác nhận của phòng công chứng có tư cách pháp nhân.
|
4. Dịch vụ dành cho hành khách sử dụng xe lăn
Mã code dịch vụ | Đặc điểm | Số lượng khách tối đa trên 1 chuyến bay | Yêu cầu về hành khách đi kèm |
Hành khách cần hỗ trợ xe lăn trên sân đỗ – WCHR | – Hành khách có khả năng tự di chuyển lên, xuống tàu bay và trong khoang hành khách của tàu bay | 08 hành khách | x |
Hành khách cần hỗ trợ xe lăn lên xuống tàu bay – WCHS | – Hành khách có khả năng tự di chuyển trong khoang hành khách của tàu bay. | 02 hành khách | √ |
Hành khách cần hỗ trợ xe lăn trên tàu bay – WCHC | – Là hành khách cần sự hỗ trợ di chuyển dưới mặt đất (trong nhà ga, trên sân đỗ), di chuyển lên xuống tàu bay và di chuyển trong khoang hành khách của tàu bay. Hành khách không có khả năng tự di chuyển ở mọi vị trí. | Bamboo Airways chưa cung cấp dịch vụ hành khách cần hỗ trợ xe lăn trên tàu bay (WCHC). Trong trường hợp hành khách không yêu cầu xe lăn hỗ trợ di chuyển trên máy bay: phục vụ như khách cần hỗ trợ xe lăn lên xuống tàu bay (WCHS) |
Bamboo Airways sẽ bố trí nhân viên và kết hợp sử dụng các trang thiết bị chuyên dụng như xe lăn, xe nâng, các thiết bị đặc biệt khác để phục vụ hành khách đi lại trong nhà ga, lên/xuống máy bay và trong khoang hành khách máy bay.
Hành khách vui lòng đặt dịch vụ trước 24 tiếng trước giờ khởi hành dự kiến.
Tổng lượng khách sử dụng dịch vụ xe lăn (WCHR/WCHS) là 08 khách/chuyến bay
5. Hành khách khiếm thính, khiếm thị
Bamboo Airways chấp thuận vận chuyển hành khách khiếm thị / khiếm thính với điều kiện:
- Hành khách có thể tự đi lại hoặc đi cùng với 01 hành khách khác từ 18 tuổi trở lên.
Bamboo Airways không chấp thuận hành khách khiếm thị đi cùng với trẻ nhỏ (INF).
Vì lý do an toàn, Bamboo Airways chỉ chấp nhận vận chuyển tối đa số khách khiếm thị trên một chuyến bay không vượt quá số lượng cửa thoát hiểm của tàu bay đó.
6. Hành khách khiếm thính có thể tự đi lại
Bamboo Airways không chấp thuận hành khách khiếm thính đi cùng với trẻ nhỏ (INF).
Vì lý do an toàn, Bamboo Airways chỉ chấp nhận vận chuyển tối đa số khách khiếm thính trên một chuyến bay không vượt quá số lượng cửa thoát hiểm của tàu bay đó.
V. CHÍNH SÁCH HÀNH LÝ
1. Quy định về hành lý xách tay
Điều kiện về trọng lượng:
Mỗi hành khách (ngoại trừ em bé dưới 2 tuổi) được phép mang 01 kiện hành lý xách tay chính và 01 kiện hành lý xách tay nhỏ với tổng trọng lượng tối đa không vượt quá 07kg.
Điều kiện về kích thước:
- 01 kiện hành lý xách tay chính có kích thước tối đa 56cm x 36cm x 23cm.
- 01 túi cá nhân nhỏ có kích thước tối đa là 40cm x 30cm x 10cm.
Hành lý này phải đủ nhỏ để đặt dưới gầm ghế phía trước ghế ngồi của quý khách. Vật dụng cá nhân bao gồm: Máy tính xách tay, túi xách phụ nữ, ba lô nhỏ, máy ảnh, túi đựng thức ăn cho em bé, hàng hóa miễn thuế, v.v…
Bamboo Airways không chấp nhận vận chuyển: Thực phẩm tươi và đông lạnh (như thịt, cá, cua, ốc,…); Các loại hoa quả tươi gây mùi khó chịu (như mít, sầu riêng) và các loại chất lỏng có mùi (như nước mắm, mắm tôm, mắm tép,…) trong hành lý xách tay.
Lưu ý:
* Trong trường hợp hành lý xách tay vượt quá số lượng, trọng lượng và kích thước nêu trên, hành lý sẽ được yêu cầu ký gửi và hành khách sẽ trả phí dịch vụ cho hành lý kí gửi phát sinh.
* Trẻ em dưới 2 tuổi không được hưởng các tiêu chuẩn về hành lý xách tay.
2. Quy định về hành lý ký gửi
Hành lý ký gửi tiêu chuẩn
- Trọng lượng Hành lý ký gửi tiêu chuẩn không quá 32kg/ 1 kiện
- Kích thước không quá: 119cm x 119cm x 81cm
- Quý khách mua hành lý ký gửi trước qua Booker Autic. Phí dịch vụ Hành lý ký gửi sẽ cao hơn nếu mua trực tiếp tại sân bay.
Hành lý ký gửi quá cỡ
- Trọng lượng Hành lý ký gửi quá cỡ không quá 32kg/ 1 kiện
- Kích thước không quá : 200cm x 119cm x 81 cm
- Quý khách đăng ký trả trước dịch vụ Hành lý quá cỡ qua Booker Autic. Phí dịch vụ Hành lý quá cỡ sẽ cao hơn khi mua tại sân bay.
Qúy Đại lý tham khảo Nghiệp vụ vé máy bay Vietnam Airlines tại đây!